GÓC CỦA NÀNG

Xem lịch âm hôm nay 07/09 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 23/07/2023

07/09/2023 - 06:15

Lịch âm 07/09 - Xem lịch âm hôm nay 23/07/2023? Lịch vạn niên 07/09/2023 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

 

 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 7/9/2023 - LỊCH ÂM 7/9

Dương lịch là: Ngày 7 tháng 9 năm 2023 (Thứ Năm).

Âm lịch là: Ngày 23 tháng 7 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Mậu Thìn, tháng Canh Thân, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ

Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Xử Thử

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 7/9/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 7/9/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý

- Tuổi xung: Bính Tuất, Canh Tuất

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 7/9/2023

Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Tam hợp: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên ân: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cô thần: Xấu với giá thú

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 7/9/2023

Nên: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.

Không nên: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 7/9/2023

Ngày xuất hành:

Đạo Tặc - Ngày này xấu, xuất hành không thuận.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Bắc

Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

Theo BÁO QUỐC TẾ
Nguồn:
...